Phân số Hệ_lục_phân

Bởi vì 6 là tích của hai số nguyên tố đầu tiên và nằm cạnh hai số nguyên tố tiếp theo (5 và 7), nhiều phân số trong hệ lục phân được biểu diễn đơn giản:

Hệ thập phân
Thừa số nguyên tố cơ sở: 2, 5
Thừa số nguyên tố dưới: 3
Thừa số nguyên tố trên: 11
Hệ lục phân
Thừa số nguyên tố cơ sở: 2, 5
Thừa số nguyên tố dưới: 3
Thừa số nguyên tố trên: 11
Phân sốPhân tích thừa số
nguyên tố của mẫu số
Vị trí đại diệnVị trí đại diệnPhân tích thừa số
nguyên tố của mẫu số
Phân số
1/220.50.321/2
1/330.3333... = 0.30.231/3
1/420.250.1321/4
1/550.20.1111... = 0.151/5
1/62, 30.160.12, 31/10
1/770.1428570.05111/11
1/820.1250.04321/12
1/930.10.0431/13
1/102, 50.10.032, 51/14
1/11110.090.0313452421151/15
1/122, 30.0830.032, 31/20
1/13130.0769230.024340531215211/21
1/142, 70.07142850.0232, 111/22
1/153, 50.060.023, 51/23
1/1620.06250.021321/24
1/17170.05882352941176470.0204122453514331251/25
1/182, 30.050.022, 31/30
1/19190.0526315789473684210.015211325311/31
1/202, 50.050.0142, 51/32
1/213, 70.0476190.0143, 111/33
1/222, 110.0450.013452421032, 151/34
1/23230.04347826086956521739130.01322030441351/35
1/242, 30.04160.0132, 31/40
1/2550.040.0123551/41
1/262, 130.03846150.01215024340532, 211/42
1/2730.0370.01231/43
1/282, 70.035714280.01142, 111/44
1/29290.03448275862068965517241379310.01124045443151451/45
1/302, 3, 50.030.012, 3, 51/50
1/31310.0322580645161290.010545511/51
1/3220.031250.0104321/52
1/333, 110.030.010313452423, 151/53
1/342, 170.029411764705882350.010204122453514332, 251/54
1/355, 70.02857140.015, 111/55
1/362, 30.0270.012, 31/100